Nhị Hiệp Phát

,

DARK EMPARADOR

Giá: Liên hệ
SDT: 0274 386 0566

Đá Dark Emperador là loại đá marble màu nâu đậm, với các hạt khoáng sản mịn cùng một số đường vân màu sắc sáng hơn, phân bố không đều. Thỉnh thoảng xuất hiện các hạt canxit với kích thước nhỏ

MÔ TẢ CHUNG

Đá Dark Emperador là loại đá marble màu nâu đậm, với các hạt khoáng sản mịn cùng một số đường vân màu sắc sáng hơn, phân bố không đều. Thỉnh thoảng xuất hiện các hạt canxit với kích thước nhỏ. Vì là đá tự nhiên nên sẽ không có một cái nhìn đồng nhất cho nhiều lô hàng, chúng phụ thuộc vào tông màu (đậm hoặc nhạt hơn) và lượng calcite (nhiều hoặc ít). Có 2 loại chính của đá Dark Emperador:

– First: cao cấp, với màu nâu sẫm đồng nhất, ít lượng calcite trắng và có một cái nhìn tổng thể

– Standard: vẫn thuộc dòng cao cấp nhưng màu nâu nhẹ nhàng hơn, calcite ít nhưng nhiều hơn và to hơn dòng First. Tuy mức giá vẫn cao nhưng cạnh tranh hơn so với dòng First

Đá Marble Nâu Tây Ban Nha được tạo thành bởi sắc tố nâu đi cùng các tạp chất tạo thành vân đá hình dạng giống tia chớp, đám mây. Với màu nâu cổ điển khiến nó trở thành sản phẩm với màu nâu đặc trưng so với các loại đá khác.

KHAI THÁC

Đá Nâu Tây Ban Nha được khai thác từ các mỏ đá tự nhiên ở Tây Ban Nha như :

– Thị trấn Yecla, vùng Murcia – phía đông nam Tây Ban Nha
– Thị trấn Jumilla, cách Yecla vài km về phía Tây Nam, nằm trong vùng Murcia
– Thị trấn Caudete, phía bắc Yecla và phía tây Valencia, vùng Valencia…
ĐẶC ĐIỂM VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đây là loại đá Marble tự nhiên nổi tiếng của Tây Ban Nha đã .Ngày nay, chúng có mặt ở hầu hết các quốc gia trên thế giới với lượng tiêu thụ khủng. Tuy nhiên, thuộc dòng đá marble nên nó vẫn có các khuyết điểm như mềm, dễ vỡ. Điều này có thể khắc phục bằng các kĩ thuật thi công và phương thức gia công. Bên trong loại đá này thỉnh thoảng chứa các loại khoáng chất rất cứng, gây thiệt hại cho các dụng cụ. Chính các khuyết điểm trên đã làm cho giá đá tăng cao do phải sử dụng nhiều kĩ thuật hơn.

 Khả năng hấp thụ nước  0,15% khối lượng đá.
 Khối lượng riêng:  2710 – 2730 kg / m3
 Độ rỗng  04%
 Độ xốp  0,46%
 Độ dày:  18 – 20 mm
 Độ cứng Mohs  3.4
 Cường độ nén  140 Mpa
 Độ bền uốn cong  8.2 Mpa
 Độ hao mòn  21 mm
 Khả năng chịu nhiệt  Tốt
Scroll to Top